1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
202
|
15h40
|
21
|
99
|
07h00
|
22
|
Thái Bình
|
203
|
15h10
|
21
|
62
|
05h20
|
22
|
Đông Quý
|
178
|
14h00
|
21
|
-25
|
03h05
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
225
|
17h00
|
21
|
125
|
07h40
|
21
|
Ba Lạt
|
201
|
13h30
|
21
|
0
|
03h00
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
218
|
16h40
|
21
|
109
|
07h40
|
21
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông lên chậm dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
16h30
|
22
|
110
|
07h00
|
23
|
Thái Bình
|
210
|
16h00
|
22
|
75
|
06h30
|
23
|
Đông Quý
|
185
|
15h00
|
22
|
-20
|
04h00
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
235
|
18h00
|
22
|
135
|
08h45
|
22
|
Ba Lạt
|
210
|
14h30
|
22
|
5
|
04h00
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
225
|
17h45
|
22
|
120
|
08h45
|
22
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH