1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện:Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
22/01
|
19h
22/01
|
1h
23/01
|
7h
23/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
23/01
|
1h
24/01
|
7h
24/01
|
13h
24/01
|
Hmax
24/01
|
Hmin
24/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
29
|
23
|
58
|
74
|
78
|
17
|
20
|
75
|
85
|
15
|
95
|
-5
|
Đông Quý
|
-17
|
-1
|
43
|
33
|
56
|
-21
|
-15
|
60
|
60
|
-35
|
75
|
-55
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
23
|
42
|
73
|
75
|
88
|
18
|
35
|
80
|
90
|
-5
|
100
|
-20
|
Tiến Đức
|
63
|
39
|
60
|
86
|
|
|
35
|
70
|
95
|
75
|
100
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
60
|
36
|
57
|
83
|
81
|
35
|
30
|
65
|
95
|
70
|
100
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH