1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
Thời gian xuất hiện
|
Hmin
|
Thời gian xuất hiện
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
181
|
10h00
|
22
|
54
|
01h25
|
23
|
Thái Bình
|
189
|
09h05
|
22
|
32
|
00h05
|
23
|
Đông Quý
|
167
|
07h55
|
22
|
-53
|
21h35
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
198
|
10h30
|
22
|
80
|
02h30
|
23
|
Ba Lạt
|
194
|
07h00
|
22
|
-4
|
21h30
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
185
|
10h35
|
22
|
60
|
02h40
|
23
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
Thời gian xuất hiện
|
Hmin
|
Thời gian xuất hiện
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
11h00
|
23
|
60
|
02h00
|
24
|
Thái Bình
|
175
|
10h00
|
23
|
45
|
01h00
|
24
|
Đông Quý
|
155
|
08h30
|
23
|
-40
|
22h00
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
11h30
|
23
|
75
|
03h30
|
24
|
Ba Lạt
|
185
|
08h00
|
23
|
10
|
22h30
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
11h30
|
23
|
55
|
03h30
|
24
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH