1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
107
|
17h50
|
22
|
90
|
13h20
|
22
|
Thái Bình
|
105
|
15h40
|
22
|
93
|
11h35
|
22
|
Đông Quý
|
74
|
14h30
|
22
|
57
|
10h25
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
130
|
19h00
|
22
|
115
|
13h50
|
22
|
Ba Lạt
|
120
|
15h00
|
22
|
92
|
11h00
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
117
|
19h10
|
22
|
101
|
14h00
|
22
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
125
|
23h00
|
23
|
35
|
13h00
|
23
|
Thái Bình
|
125
|
22h00
|
23
|
25
|
12h00
|
23
|
Đông Quý
|
90
|
19h30
|
23
|
-20
|
10h00
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
23h45
|
23
|
55
|
14h00
|
23
|
Ba Lạt
|
135
|
19h30
|
23
|
20
|
10h30
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
125
|
23h45
|
23
|
40
|
14h00
|
23
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH