1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
128
|
19h10
|
22
|
39
|
10h50
|
22
|
Thái Bình
|
133
|
18h15
|
22
|
|
|
|
Đông Quý
|
105
|
17h05
|
22
|
-2
|
08h25
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
146
|
19h40
|
22
|
57
|
12h00
|
22
|
Ba Lạt
|
148
|
17h30
|
22
|
35
|
09h10
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
139
|
19h30
|
22
|
48
|
12h00
|
22
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
140
|
20h30
|
23
|
25
|
11h30
|
23
|
Thái Bình
|
145
|
19h30
|
23
|
15
|
10h30
|
23
|
Đông Quý
|
120
|
18h30
|
23
|
-45
|
09h00
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
21h00
|
23
|
50
|
12h30
|
23
|
Ba Lạt
|
160
|
18h45
|
23
|
-5
|
09h45
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
21h00
|
23
|
40
|
12h30
|
23
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH