1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
22/04
|
19h
22/04
|
1h
23/04
|
7h
23/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
23/04
|
1h
24/04
|
7h
24/04
|
13h
24/04
|
Hmax
24/04
|
Hmin
24/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
24
|
71
|
166
|
109
|
168
|
16
|
50
|
150
|
115
|
40
|
155
|
20
|
Đông Quý
|
-60
|
59
|
151
|
28
|
153
|
-61
|
30
|
140
|
55
|
-40
|
140
|
-45
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-24
|
90
|
174
|
65
|
176
|
-25
|
60
|
160
|
85
|
-5
|
160
|
-10
|
Tiến Đức
|
98
|
68
|
156
|
157
|
|
|
70
|
130
|
160
|
85
|
170
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
96
|
61
|
153
|
153
|
176
|
61
|
60
|
130
|
155
|
80
|
165
|
60
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH