1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
22/5
|
19h
22/5
|
1h
23/5
|
7h
23/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
23/5
|
1h
24/5
|
7h
24/5
|
13h
24/5
|
Hmax
24/5
|
Hmin
24/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
40
|
57
|
145
|
98
|
140
|
33
|
45
|
105
|
65
|
80
|
110
|
60
|
Đông Quý
|
-38
|
37
|
113
|
28
|
113
|
-38
|
20
|
65
|
30
|
50
|
70
|
-5
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
1
|
70
|
146
|
70
|
148
|
0
|
50
|
110
|
35
|
80
|
115
|
20
|
Tiến Đức
|
111
|
86
|
148
|
143
|
|
|
85
|
135
|
115
|
105
|
140
|
95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
108
|
82
|
151
|
143
|
162
|
82
|
80
|
125
|
110
|
100
|
135
|
85
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH