1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
217
|
00h45
|
23
|
79
|
15h15
|
22
|
Thái Bình
|
217
|
23h55
|
22
|
33
|
13h35
|
22
|
Đông Quý
|
191
|
22h55
|
22
|
-77
|
10h45
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
233
|
01h30
|
23
|
116
|
16h50
|
22
|
Ba Lạt
|
220
|
22h00
|
22
|
-30
|
11h00
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
232
|
01h30
|
23
|
105
|
16h50
|
22
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
01h45
|
24
|
85
|
16h15
|
23
|
Thái Bình
|
210
|
01h00
|
24
|
35
|
14h30
|
23
|
Đông Quý
|
180
|
23h45
|
23
|
-65
|
11h45
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
230
|
02h30
|
24
|
120
|
17h45
|
23
|
Ba Lạt
|
205
|
23h30
|
23
|
-15
|
12h00
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
225
|
02h30
|
24
|
110
|
17h45
|
23
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH