1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
22/7
|
19h
22/7
|
1h
23/7
|
7h
23/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
23/7
|
1h
24/7
|
7h
24/7
|
13h
24/7
|
Hmax
24/7
|
Hmin
24/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
150
|
179
|
72
|
23
|
199
|
12
|
200
|
90
|
35
|
145
|
225
|
25
|
Đông Quý
|
152
|
120
|
-44
|
-72
|
181
|
-81
|
175
|
-35
|
-75
|
130
|
210
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
179
|
143
|
-13
|
-38
|
193
|
-52
|
185
|
-5
|
-45
|
150
|
220
|
-55
|
Tiến Đức
|
149
|
222
|
172
|
134
|
|
|
245
|
195
|
150
|
125
|
260
|
120
|
Luộc
|
Triều Dương
|
148
|
222
|
165
|
124
|
223
|
93
|
245
|
190
|
140
|
115
|
260
|
110
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH