1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
22/9
|
19h
22/9
|
1h
23/9
|
7h
23/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
23/9
|
1h
24/9
|
7h
24/9
|
13h
24/9
|
Hmax
24/9
|
Hmin
24/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
66
|
120
|
95
|
57
|
122
|
23
|
110
|
90
|
80
|
50
|
100
|
50
|
Đông Quý
|
51
|
94
|
54
|
-15
|
95
|
-43
|
50
|
65
|
50
|
5
|
75
|
0
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
64
|
92
|
68
|
-12
|
98
|
-39
|
60
|
70
|
60
|
10
|
80
|
5
|
Tiến Đức
|
76
|
137
|
127
|
113
|
|
|
110
|
115
|
120
|
105
|
125
|
95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
66
|
132
|
120
|
103
|
132
|
66
|
105
|
110
|
110
|
95
|
120
|
85
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH