1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
22/10
|
19h
22/10
|
1h
23/10
|
7h
23/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
74
|
54
|
77
|
141
|
151
|
05h50
23/10
|
43
|
22h00
22/10
|
Thái Bình
|
61
|
39
|
103
|
142
|
163
|
05h05
23/10
|
34
|
20h35
22/10
|
Đông Quý
|
-5
|
-30
|
83
|
89
|
123
|
04h05
23/10
|
-31
|
18h30
22/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
98
|
78
|
77
|
163
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
28
|
-13
|
102
|
107
|
140
|
03h40
23/10
|
-15
|
18h40
22/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
90
|
68
|
67
|
160
|
160
|
06h30
23/10
|
54
|
23h15
22/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
23/10
|
19h
23/10
|
1h
24/10
|
7h
24/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
80
|
50
|
40
|
160
|
160
|
07h00
24/10
|
25
|
23h00
23/10
|
Thái Bình
|
70
|
30
|
70
|
165
|
170
|
06h00
24/10
|
15
|
21h30
23/10
|
Đông Quý
|
-10
|
-40
|
85
|
90
|
130
|
05h00
24/10
|
-50
|
19h30
23/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
85
|
60
|
175
|
175
|
07h00
24/10
|
55
|
00h30
24/10
|
Ba Lạt
|
20
|
-30
|
110
|
110
|
150
|
04h30
24/10
|
-35
|
19h30
23/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
105
|
75
|
50
|
170
|
170
|
07h00
24/10
|
45
|
00h30
24/10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH