1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
22/11
|
19h
22/11
|
1h
23/11
|
7h
23/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
23/11
|
1h
24/11
|
7h
24/11
|
13h
24/11
|
Hmax
24/11
|
Hmin
24/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
155
|
56
|
-6
|
79
|
160
|
-9
|
70
|
10
|
55
|
140
|
140
|
0
|
Đông Quý
|
128
|
-27
|
-63
|
97
|
158
|
-72
|
-10
|
-55
|
45
|
130
|
135
|
-60
|
Luộc
|
Triều Dương
|
157
|
113
|
52
|
61
|
160
|
28
|
115
|
60
|
50
|
125
|
135
|
35
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
123
|
67
|
67
|
|
|
125
|
75
|
55
|
130
|
140
|
45
|
Ba Lạt
|
133
|
-7
|
-49
|
102
|
156
|
-55
|
10
|
-40
|
55
|
130
|
135
|
-40
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH