1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
08h30
|
22
|
18
|
00h10
|
23
|
Thái Bình
|
176
|
07h05
|
22
|
-12
|
22h40
|
22
|
Đông Quý
|
|
|
|
-89
|
20h25
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
178
|
09h20
|
22
|
45
|
01h20
|
23
|
Ba Lạt
|
178
|
07h00
|
23
|
-35
|
19h30
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
179
|
09h20
|
22
|
38
|
01h30
|
23
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm .
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
09h30
|
23
|
15
|
01h00
|
24
|
Thái Bình
|
160
|
09h00
|
23
|
-15
|
23h15
|
23
|
Đông Quý
|
150
|
07h10
|
23
|
-95
|
21h00
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
10h00
|
23
|
40
|
02h30
|
24
|
Ba Lạt
|
|
|
|
-40
|
20h00
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
10h00
|
23
|
35
|
02h30
|
24
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH