1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
171
|
00h15
|
23
|
25
|
14h20
|
22
|
Thái Bình
|
179
|
23h15
|
22
|
-11
|
12h50
|
22
|
Đông Quý
|
167
|
21h30
|
22
|
-94
|
11h05
|
22
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
187
|
00h35
|
23
|
74
|
15h10
|
22
|
Ba Lạt
|
196
|
21h30
|
22
|
-48
|
11h00
|
22
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
00h40
|
23
|
42
|
15h35
|
22
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
175
|
01h15
|
24
|
25
|
15h15
|
23
|
Thái Bình
|
180
|
00h00
|
24
|
-15
|
14h00
|
23
|
Đông Quý
|
170
|
22h30
|
23
|
-100
|
12h00
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
01h30
|
24
|
65
|
16h30
|
23
|
Ba Lạt
|
200
|
22h30
|
23
|
-50
|
12h00
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
01h45
|
24
|
45
|
16h30
|
23
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH