1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
16h05
|
22
|
|
|
|
Thái Bình
|
209
|
15h20
|
22
|
74
|
06h15
|
23
|
Đông Quý
|
188
|
14h30
|
22
|
-14
|
03h15
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
227
|
17h15
|
22
|
136
|
08h40
|
22
|
Ba Lạt
|
211
|
14h05
|
22
|
25
|
04h45
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
221
|
17h10
|
22
|
120
|
08h20
|
22
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông xuống chậm dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
215
|
17h00
|
23
|
110
|
08h00
|
23
|
Thái Bình
|
210
|
16h30
|
23
|
80
|
07h00
|
24
|
Đông Quý
|
180
|
15h30
|
23
|
-15
|
04h00
|
24
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
220
|
18h15
|
23
|
135
|
09h45
|
23
|
Ba Lạt
|
210
|
15h00
|
23
|
30
|
05h45
|
24
|
Luộc
|
Triều Dương
|
215
|
18h00
|
23
|
120
|
09h15
|
23
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH