1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
23/01
|
19h
23/01
|
1h
24/01
|
7h
24/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
24/01
|
1h
25/01
|
7h
25/01
|
13h
25/01
|
Hmax
25/01
|
Hmin
25/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
6
|
3
|
83
|
96
|
109
|
-12
|
0
|
95
|
110
|
10
|
125
|
-20
|
Đông Quý
|
-62
|
-13
|
75
|
52
|
87
|
-65
|
-20
|
90
|
75
|
-75
|
100
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-20
|
26
|
105
|
88
|
115
|
-25
|
5
|
120
|
100
|
-35
|
130
|
-50
|
Tiến Đức
|
57
|
16
|
75
|
119
|
|
|
15
|
90
|
130
|
65
|
135
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
51
|
10
|
73
|
116
|
84
|
9
|
10
|
85
|
130
|
60
|
135
|
10
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH