1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
161
|
10h25
|
23
|
36
|
02h00
|
24
|
Thái Bình
|
170
|
09h35
|
23
|
18
|
00h40
|
24
|
Đông Quý
|
151
|
08h00
|
23
|
-44
|
22h05
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
176
|
10h50
|
23
|
59
|
03h15
|
24
|
Ba Lạt
|
182
|
08h00
|
23
|
-8
|
22h00
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
163
|
10h50
|
23
|
40
|
03h20
|
24
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
11h00
|
24
|
30
|
03h00
|
25
|
Thái Bình
|
145
|
10h00
|
24
|
15
|
01h30
|
25
|
Đông Quý
|
120
|
08h30
|
24
|
-30
|
23h00
|
24
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
11h30
|
24
|
55
|
04h15
|
25
|
Ba Lạt
|
155
|
08h30
|
24
|
5
|
23h00
|
24
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
11h30
|
24
|
35
|
04h15
|
25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH