1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
124
|
20h10
|
23
|
19
|
12h30
|
23
|
Thái Bình
|
137
|
19h35
|
23
|
8
|
11h15
|
23
|
Đông Quý
|
115
|
18h20
|
23
|
-48
|
09h45
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
142
|
21h10
|
23
|
45
|
14h00
|
23
|
Ba Lạt
|
155
|
18h15
|
23
|
0
|
09h00
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
21h15
|
23
|
31
|
13h50
|
23
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
140
|
21h30
|
24
|
10
|
14h00
|
24
|
Thái Bình
|
150
|
20h45
|
24
|
-5
|
12h30
|
24
|
Đông Quý
|
130
|
19h30
|
24
|
-80
|
11h00
|
24
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
22h30
|
24
|
40
|
15h00
|
24
|
Ba Lạt
|
170
|
19h00
|
24
|
-30
|
10h15
|
24
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
22h30
|
24
|
25
|
15h00
|
24
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH