1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
23/04
|
19h
23/04
|
1h
24/04
|
7h
24/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
24/04
|
1h
25/04
|
7h
25/04
|
13h
25/04
|
Hmax
25/04
|
Hmin
25/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
32
|
45
|
153
|
126
|
166
|
19
|
35
|
135
|
135
|
70
|
155
|
25
|
Đông Quý
|
-52
|
33
|
150
|
63
|
150
|
-53
|
15
|
135
|
80
|
-20
|
140
|
-30
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-15
|
64
|
176
|
95
|
176
|
-17
|
45
|
155
|
110
|
10
|
160
|
-5
|
Tiến Đức
|
106
|
70
|
143
|
166
|
|
|
75
|
130
|
165
|
120
|
170
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
100
|
61
|
140
|
162
|
176
|
60
|
65
|
130
|
160
|
115
|
165
|
60
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH