1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
167
|
01h10
|
24
|
26
|
15h25
|
23
|
Thái Bình
|
177
|
00h20
|
24
|
-8
|
13h45
|
23
|
Đông Quý
|
165
|
22h40
|
23
|
-94
|
11h30
|
23
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
177
|
01h50
|
24
|
56
|
16h40
|
23
|
Ba Lạt
|
199
|
22h20
|
23
|
-49
|
11h30
|
23
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
01h50
|
24
|
41
|
16h45
|
23
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
02h00
|
25
|
30
|
16h30
|
24
|
Thái Bình
|
170
|
01h30
|
25
|
-5
|
14h45
|
24
|
Đông Quý
|
160
|
23h45
|
24
|
-90
|
12h30
|
24
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
03h00
|
25
|
55
|
17h45
|
24
|
Ba Lạt
|
195
|
23h30
|
24
|
-45
|
12h30
|
24
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
03h30
|
25
|
40
|
17h45
|
24
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH