1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
23/5
|
19h
23/5
|
1h
24/5
|
7h
24/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
24/5
|
1h
25/5
|
7h
25/5
|
13h
25/5
|
Hmax
25/5
|
Hmin
25/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
52
|
42
|
107
|
80
|
111
|
38
|
80
|
50
|
40
|
100
|
140
|
30
|
Đông Quý
|
-18
|
10
|
76
|
30
|
76
|
-21
|
20
|
-5
|
10
|
95
|
110
|
-10
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
19
|
40
|
110
|
67
|
111
|
7
|
70
|
20
|
40
|
130
|
145
|
10
|
Tiến Đức
|
109
|
83
|
108
|
113
|
|
|
130
|
95
|
100
|
140
|
160
|
95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
108
|
82
|
112
|
114
|
128
|
79
|
130
|
100
|
100
|
140
|
160
|
85
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH