1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
23/7
|
19h
23/7
|
1h
24/7
|
7h
24/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
24/7
|
1h
25/7
|
7h
25/7
|
13h
25/7
|
Hmax
25/7
|
Hmin
25/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
152
|
209
|
106
|
60
|
223
|
21
|
220
|
110
|
60
|
90
|
220
|
45
|
Đông Quý
|
160
|
160
|
-14
|
-61
|
207
|
-62
|
180
|
15
|
-60
|
160
|
200
|
-65
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
173
|
173
|
14
|
-30
|
214
|
-36
|
180
|
30
|
-30
|
160
|
210
|
-35
|
Tiến Đức
|
141
|
248
|
206
|
170
|
|
|
255
|
215
|
170
|
140
|
250
|
145
|
Luộc
|
Triều Dương
|
137
|
247
|
200
|
163
|
249
|
112
|
255
|
210
|
160
|
135
|
250
|
135
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH