1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
185
|
16h55
|
23
|
92
|
07h30
|
23
|
Thái Bình
|
186
|
14h30
|
23
|
49
|
06h25
|
24
|
Đông Quý
|
150
|
14h00
|
23
|
-59
|
04h00
|
24
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
213
|
17h20
|
23
|
140
|
08h50
|
23
|
Ba Lạt
|
177
|
14h00
|
23
|
-20
|
03h35
|
24
|
Luộc
|
Triều Dương
|
204
|
17h00
|
23
|
124
|
09h00
|
23
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
17h45
|
24
|
90
|
08h30
|
24
|
Thái Bình
|
190
|
15h30
|
24
|
45
|
07h00
|
25
|
Đông Quý
|
155
|
15h00
|
24
|
-65
|
05h00
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
220
|
18h00
|
24
|
135
|
09h45
|
24
|
Ba Lạt
|
185
|
15h00
|
24
|
-25
|
04h30
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
210
|
18h00
|
24
|
120
|
10h00
|
24
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH