1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
23/10
|
19h
23/10
|
1h
24/10
|
7h
24/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
102
|
66
|
75
|
169
|
169
|
07h00
24/10
|
49
|
22h50
23/10
|
Thái Bình
|
88
|
34
|
85
|
167
|
172
|
06h15
24/10
|
24
|
21h15
23h/10
|
Đông Quý
|
4
|
-39
|
96
|
130
|
150
|
04h30
24/10
|
-41
|
19h15
23/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
128
|
97
|
77
|
183
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
36
|
-20
|
113
|
147
|
168
|
04h00
24/10
|
-22
|
19h55
23/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
121
|
87
|
67
|
179
|
|
|
63
|
00h10
24/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
24/10
|
19h
24/10
|
1h
25/10
|
7h
25/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
120
|
80
|
50
|
170
|
|
|
45
|
23h45
24/10
|
Thái Bình
|
105
|
45
|
70
|
180
|
180
|
07h00
25/10
|
15
|
21h45
24/10
|
Đông Quý
|
20
|
-45
|
70
|
145
|
155
|
05h30
25/10
|
-50
|
19h45
24/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
145
|
105
|
70
|
180
|
185
|
07h30
24/10
|
70
|
00h45
25/10
|
Ba Lạt
|
50
|
-20
|
95
|
165
|
175
|
05h00
25/10
|
-30
|
20h30
24/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
95
|
60
|
180
|
180
|
07h30
24/10
|
60
|
00h45
25/10
|
Đài KTTV Thái Bình