1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
23/11
|
19h
23/11
|
1h
24/11
|
7h
24/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
24/11
|
1h
25/11
|
7h
25/11
|
13h
25/11
|
Hmax
25/11
|
Hmin
25/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
151
|
71
|
10
|
71
|
152
|
6
|
85
|
25
|
60
|
130
|
120
|
15
|
Đông Quý
|
136
|
4
|
-40
|
75
|
151
|
-45
|
20
|
-30
|
50
|
115
|
115
|
-30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
141
|
115
|
59
|
47
|
149
|
34
|
110
|
75
|
55
|
115
|
130
|
55
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
149
|
130
|
77
|
57
|
|
|
125
|
90
|
65
|
125
|
135
|
65
|
Ba Lạt
|
138
|
20
|
-34
|
81
|
146
|
-39
|
40
|
-25
|
60
|
115
|
115
|
-25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH