1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
23/12
|
19h
23/12
|
1h
24/12
|
7h
24/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
24/12
|
1h
25/12
|
7h
25/12
|
13h
25/12
|
Hmax
25/12
|
Hmin
25/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
125
|
62
|
25
|
73
|
135
|
25
|
55
|
60
|
80
|
70
|
90
|
30
|
Đông Quý
|
93
|
1
|
-11
|
60
|
115
|
-21
|
25
|
45
|
65
|
30
|
65
|
5
|
Luộc
|
Triều Dương
|
137
|
101
|
56
|
60
|
138
|
44
|
80
|
65
|
80
|
80
|
100
|
40
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
108
|
64
|
63
|
|
|
85
|
70
|
80
|
80
|
100
|
50
|
Ba Lạt
|
100
|
25
|
4
|
72
|
125
|
-3
|
35
|
55
|
75
|
40
|
75
|
15
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH