1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
185
|
17h00
|
23
|
|
|
|
Thái Bình
|
150
|
18h30
|
23
|
95
|
05h30
|
24
|
Đông Quý
|
94
|
14h20
|
23
|
-42
|
02h50
|
24
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
228
|
18h45
|
23
|
201
|
07h10
|
23
|
Ba Lạt
|
126
|
11h00
|
23
|
0
|
02h50
|
24
|
Luộc
|
Triều Dương
|
212
|
19h15
|
23
|
183
|
07h30
|
23
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
205
|
18h00
|
24
|
145
|
08h00
|
24
|
Thái Bình
|
175
|
17h00
|
24
|
85
|
06h30
|
25
|
Đông Quý
|
130
|
15h30
|
24
|
-55
|
04h00
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
245
|
20h00
|
24
|
195
|
09h00
|
24
|
Ba Lạt
|
160
|
14h00
|
24
|
-15
|
04h00
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
20h15
|
24
|
175
|
09h00
|
24
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH