1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
207
|
17h20
|
23
|
108
|
08h30
|
23
|
Thái Bình
|
208
|
16h30
|
23
|
|
|
|
Đông Quý
|
181
|
15h25
|
23
|
-10
|
04h30
|
24
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
224
|
17h50
|
23
|
143
|
10h10
|
23
|
Ba Lạt
|
201
|
15h10
|
23
|
32
|
04h25
|
24
|
Luộc
|
Triều Dương
|
217
|
18h00
|
23
|
125
|
10h00
|
23
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
200
|
18h00
|
24
|
100
|
10h00
|
24
|
Thái Bình
|
200
|
17h00
|
24
|
70
|
08h00
|
24
|
Đông Quý
|
170
|
16h00
|
24
|
-5
|
05h30
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
18h30
|
24
|
130
|
11h15
|
24
|
Ba Lạt
|
190
|
15h30
|
24
|
35
|
05h30
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
210
|
18h30
|
24
|
110
|
11h00
|
24
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH