1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
130
|
11h05
|
24
|
31
|
02h40
|
25
|
Thái Bình
|
136
|
09h30
|
24
|
23
|
01h20
|
25
|
Đông Quý
|
114
|
08h20
|
24
|
-30
|
23h35
|
24
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
145
|
11h10
|
24
|
52
|
03h40
|
25
|
Ba Lạt
|
149
|
08h50
|
24
|
6
|
22h30
|
24
|
Luộc
|
Triều Dương
|
134
|
11h15
|
24
|
35
|
03h20
|
25
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
100
|
11h45
|
25
|
35
|
03h45
|
26
|
Thái Bình
|
115
|
10h30
|
25
|
30
|
02h15
|
26
|
Đông Quý
|
80
|
09h30
|
25
|
-10
|
00h30
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
12h00
|
25
|
55
|
04h30
|
26
|
Ba Lạt
|
125
|
09h30
|
25
|
25
|
23h30
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
105
|
12h00
|
25
|
35
|
04h15
|
26
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH