1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
24/02
|
19h
24/02
|
1h
25/02
|
7h
25/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
25/02
|
1h
26/02
|
7h
26/02
|
13h
26/02
|
Hmax
26/02
|
Hmin
26/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
35
|
-4
|
110
|
145
|
162
|
-5
|
-10
|
100
|
150
|
65
|
165
|
-15
|
Đông Quý
|
-60
|
-46
|
122
|
94
|
151
|
-79
|
-60
|
120
|
105
|
-35
|
155
|
-90
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-48
|
-31
|
140
|
112
|
161
|
-64
|
-40
|
135
|
120
|
-10
|
165
|
-70
|
Tiến Đức
|
101
|
56
|
96
|
164
|
|
|
45
|
90
|
160
|
100
|
165
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
102
|
54
|
101
|
171
|
|
43
|
45
|
90
|
165
|
100
|
170
|
25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH