1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
139
|
02h15
|
25
|
30
|
14h55
|
24
|
Thái Bình
|
145
|
00h40
|
25
|
11
|
13h15
|
24
|
Đông Quý
|
123
|
23h35
|
24
|
-52
|
11h15
|
24
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
158
|
02h30
|
25
|
57
|
16h00
|
24
|
Ba Lạt
|
155
|
00h00
|
25
|
-7
|
11h00
|
24
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
02h40
|
25
|
42
|
16h00
|
24
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
03h30
|
26
|
15
|
16h00
|
25
|
Thái Bình
|
160
|
01h45
|
26
|
-5
|
14h00
|
25
|
Đông Quý
|
140
|
01h00
|
26
|
-75
|
12h15
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
04h15
|
26
|
40
|
17h15
|
25
|
Ba Lạt
|
170
|
01h00
|
26
|
-30
|
12h00
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
04h30
|
26
|
25
|
17h15
|
25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH