1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
161
|
00h25
|
25
|
16
|
13h10
|
24
|
Thái Bình
|
172
|
23h35
|
24
|
2
|
11h35
|
24
|
Đông Quý
|
155
|
20h35
|
24
|
-69
|
09h05
|
24
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
181
|
01h00
|
25
|
45
|
14h40
|
24
|
Ba Lạt
|
186
|
20h00
|
24
|
-29
|
10h15
|
24
|
Luộc
|
Triều Dương
|
173
|
01h25
|
25
|
32
|
14h50
|
24
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
01h00
|
26
|
25
|
14h00
|
25
|
Thái Bình
|
175
|
00h00
|
26
|
10
|
12h30
|
25
|
Đông Quý
|
155
|
22h45
|
25
|
-70
|
12h00
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
02h00
|
26
|
65
|
15h30
|
25
|
Ba Lạt
|
185
|
22h00
|
25
|
-30
|
11h15
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
02h30
|
26
|
55
|
16h00
|
25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH