1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
24/8
|
19h
24/8
|
1h
25/8
|
7h
25/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
25/8
|
1h
26/8
|
7h
26/8
|
13h
26/8
|
Hmax
26/8
|
Hmin
26/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
41
|
151
|
116
|
48
|
156
|
10
|
120
|
115
|
60
|
25
|
110
|
25
|
Đông Quý
|
34
|
138
|
55
|
-46
|
138
|
-73
|
120
|
65
|
-25
|
-25
|
95
|
-55
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
66
|
152
|
88
|
-16
|
153
|
-42
|
125
|
95
|
5
|
5
|
105
|
-30
|
Tiến Đức
|
91
|
164
|
169
|
134
|
|
|
140
|
150
|
130
|
105
|
140
|
95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
80
|
158
|
161
|
123
|
176
|
78
|
135
|
145
|
120
|
95
|
135
|
80
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH