1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
189
|
17h00
|
24
|
96
|
08h30
|
24
|
Thái Bình
|
190
|
16h00
|
24
|
|
|
|
Đông Quý
|
157
|
15h00
|
24
|
-60
|
04h20
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
213
|
17h30
|
24
|
140
|
10h10
|
24
|
Ba Lạt
|
188
|
15h00
|
24
|
-12
|
04h40
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
204
|
17h50
|
24
|
123
|
10h20
|
24
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
195
|
17h45
|
25
|
90
|
09h30
|
25
|
Thái Bình
|
195
|
16h30
|
25
|
40
|
07h45
|
25
|
Đông Quý
|
160
|
15h30
|
25
|
-60
|
05h30
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
220
|
18h00
|
25
|
130
|
11h00
|
25
|
Ba Lạt
|
195
|
15h30
|
25
|
-10
|
05h30
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
210
|
18h30
|
25
|
115
|
11h30
|
25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH