1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
187
|
18h30
|
24
|
104
|
09h20
|
24
|
Thái Bình
|
187
|
16h35
|
24
|
72
|
07h40
|
24
|
Đông Quý
|
162
|
15h05
|
24
|
0
|
05h05
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
208
|
19h00
|
24
|
141
|
10h40
|
24
|
Ba Lạt
|
192
|
16h00
|
24
|
39
|
05h50
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
199
|
18h00
|
24
|
124
|
10h50
|
24
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
175
|
19h30
|
25
|
100
|
10h30
|
25
|
Thái Bình
|
170
|
17h30
|
25
|
70
|
08h30
|
25
|
Đông Quý
|
145
|
16h00
|
25
|
10
|
06h00
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
200
|
20h00
|
25
|
135
|
12h00
|
25
|
Ba Lạt
|
180
|
17h00
|
25
|
50
|
07h00
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
190
|
19h00
|
25
|
120
|
12h00
|
25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH