1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
24/10
|
19h
24/10
|
1h
25/10
|
7h
25/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
25/10
|
1h
26/10
|
7h
26/10
|
13h
26/10
|
Hmax
26/10
|
Hmin
26/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
249
|
143
|
76
|
150
|
249
|
72
|
170
|
90
|
140
|
220
|
230
|
80
|
Đông Quý
|
200
|
24
|
-23
|
134
|
225
|
-28
|
40
|
-10
|
145
|
190
|
195
|
-10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
256
|
213
|
157
|
139
|
259
|
132
|
225
|
165
|
140
|
235
|
250
|
135
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
259
|
227
|
171
|
149
|
262
|
147
|
240
|
180
|
150
|
240
|
255
|
150
|
Ba Lạt
|
221
|
65
|
16
|
154
|
240
|
11
|
70
|
30
|
165
|
210
|
205
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH