1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
24/10
|
19h
24/10
|
1h
25/10
|
7h
25/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
128
|
77
|
60
|
176
|
|
|
52
|
23h50
24/10
|
Thái Bình
|
102
|
37
|
70
|
184
|
|
|
20
|
22h30
24h/10
|
Đông Quý
|
23
|
-55
|
64
|
156
|
159
|
06h10
25/10
|
-57
|
20h00
24/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
153
|
112
|
81
|
185
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
52
|
-31
|
87
|
165
|
171
|
03h30
25/10
|
-35
|
20h00
24/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
147
|
102
|
69
|
180
|
181
|
07h35
24/10
|
68
|
01h20
25/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
25/10
|
19h
25/10
|
1h
26/10
|
7h
26/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
90
|
50
|
170
|
180
|
08h00
25/10
|
50
|
00h30
26/10
|
Thái Bình
|
120
|
50
|
60
|
175
|
185
|
07h15
25/10
|
15
|
23h15
25/10
|
Đông Quý
|
40
|
-55
|
35
|
165
|
165
|
07h00
26/10
|
-65
|
20h45
25/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
130
|
80
|
175
|
200
|
09h00
25/10
|
75
|
02h00
26/10
|
Ba Lạt
|
70
|
-35
|
60
|
175
|
175
|
06h30
26/10
|
-45
|
20h45
25/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
120
|
70
|
170
|
195
|
09h00
25/10
|
65
|
02h00
26/10
|
Đài KTTV Thái Bình