1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
24/11
|
19h
24/11
|
1h
25/11
|
7h
25/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
25/11
|
1h
26/11
|
7h
26/11
|
13h
26/11
|
Hmax
26/11
|
Hmin
26/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
136
|
80
|
28
|
78
|
137
|
27
|
90
|
45
|
80
|
110
|
115
|
40
|
Đông Quý
|
124
|
20
|
-14
|
81
|
127
|
-21
|
30
|
10
|
75
|
90
|
100
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
129
|
115
|
67
|
59
|
140
|
48
|
100
|
80
|
60
|
110
|
120
|
60
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
137
|
130
|
84
|
70
|
|
|
115
|
95
|
70
|
120
|
130
|
75
|
Ba Lạt
|
127
|
38
|
-1
|
87
|
129
|
-4
|
45
|
30
|
80
|
95
|
105
|
35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH