1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
194
|
17h00
|
24
|
144
|
07h30
|
24
|
Thái Bình
|
183
|
15h30
|
24
|
73
|
06h45
|
25
|
Đông Quý
|
126
|
14h20
|
24
|
-52
|
04h10
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
234
|
18h30
|
24
|
198
|
09h30
|
24
|
Ba Lạt
|
155
|
13h40
|
24
|
-3
|
04h20
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
223
|
18h00
|
24
|
180
|
09h00
|
24
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
195
|
18h00
|
25
|
130
|
08h30
|
25
|
Thái Bình
|
185
|
16h30
|
25
|
50
|
07h00
|
26
|
Đông Quý
|
140
|
16h00
|
25
|
-65
|
05h00
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
230
|
19h30
|
25
|
180
|
10h30
|
25
|
Ba Lạt
|
170
|
15h00
|
25
|
-15
|
05h15
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
220
|
19h00
|
25
|
160
|
10h00
|
25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH