1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
24/9
|
19h
24/9
|
1h
25/9
|
7h
25/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
25/9
|
1h
26/9
|
7h
26/9
|
13h
26/9
|
Hmax
26/9
|
Hmin
26/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
66
|
83
|
112
|
132
|
142
|
62
|
60
|
95
|
150
|
105
|
155
|
30
|
Đông Quý
|
40
|
47
|
102
|
84
|
116
|
27
|
5
|
70
|
115
|
45
|
130
|
-20
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
65
|
60
|
117
|
95
|
138
|
42
|
50
|
85
|
135
|
65
|
150
|
-5
|
Tiến Đức
|
100
|
111
|
109
|
161
|
|
|
120
|
115
|
185
|
155
|
185
|
105
|
Luộc
|
Triều Dương
|
91
|
101
|
105
|
152
|
159
|
89
|
110
|
110
|
175
|
145
|
175
|
95
|
Đài KTTV Thái Bình