1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
98
|
09h50
|
25
|
44
|
02h20
|
26
|
Thái Bình
|
106
|
09h30
|
25
|
43
|
00h55
|
26
|
Đông Quý
|
77
|
08h30
|
25
|
4
|
22h55
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
116
|
10h45
|
25
|
63
|
03h40
|
26
|
Ba Lạt
|
123
|
09h30
|
25
|
39
|
23h00
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
109
|
10h40
|
25
|
52
|
03h10
|
26
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
90
|
00h30
|
27
|
45
|
17h30
|
26
|
Thái Bình
|
95
|
23h30
|
26
|
40
|
16h00
|
26
|
Đông Quý
|
70
|
22h30
|
26
|
5
|
14h30
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
110
|
00h45
|
27
|
65
|
18h00
|
26
|
Ba Lạt
|
115
|
22h30
|
26
|
40
|
14h30
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
100
|
00h45
|
27
|
55
|
18h00
|
26
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH