1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
25/03
|
19h
25/03
|
1h
26/03
|
7h
26/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
26/03
|
1h
27/03
|
7h
27/03
|
13h
27/03
|
Hmax
27/03
|
Hmin
27/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
27
|
6
|
130
|
129
|
159
|
-2
|
0
|
120
|
140
|
60
|
155
|
5
|
Đông Quý
|
-67
|
-14
|
135
|
74
|
147
|
-78
|
-40
|
115
|
105
|
-40
|
140
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-29
|
18
|
163
|
110
|
172
|
-38
|
0
|
155
|
125
|
-5
|
170
|
-35
|
Tiến Đức
|
94
|
47
|
105
|
155
|
|
|
60
|
80
|
155
|
110
|
155
|
50
|
Luộc
|
Triều Dương
|
100
|
51
|
117
|
164
|
166
|
43
|
65
|
90
|
160
|
115
|
160
|
50
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH