1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
25/5
|
19h
25/5
|
1h
26/5
|
7h
26/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
26/5
|
1h
27/5
|
7h
27/5
|
13h
27/5
|
Hmax
27/5
|
Hmin
27/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
111
|
90
|
45
|
22
|
126
|
53
|
120
|
65
|
10
|
90
|
170
|
5
|
Đông Quý
|
83
|
35
|
-22
|
-27
|
90
|
-40
|
65
|
-30
|
-65
|
80
|
145
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
121
|
63
|
14
|
2
|
122
|
-13
|
95
|
10
|
-35
|
140
|
180
|
-40
|
Tiến Đức
|
114
|
123
|
99
|
77
|
|
|
150
|
110
|
70
|
80
|
180
|
60
|
Luộc
|
Triều Dương
|
113
|
126
|
99
|
76
|
137
|
83
|
150
|
110
|
70
|
75
|
180
|
55
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH