1. Nhận xét: Mực nước trên các trạm Tiến Đức, triều Dương, Quyết Chiến đạt đỉnh và đang xuống chậm; Thái Bình, Ba Lạt, Đông Quý dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
269
|
04h30
|
26
|
229
|
17h00
|
25
|
Thái Bình
|
210
|
02h55
|
26
|
149
|
15h30
|
25
|
Đông Quý
|
119
|
01h10
|
26
|
-7
|
13h30
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
328
|
05h20
|
26
|
300
|
16h00
|
25
|
Ba Lạt
|
157
|
01h20
|
26
|
35
|
13h30
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
319
|
05h30
|
26
|
290
|
22h00
|
25
|
2. Dự báo, cảnh báo:
Mực nước Triều Dương, Tiến Đức, Quyết Chiến tiếp tục xuống, Thái Bình, Ba Lạt, Đông Quý tiếp tục dao động theo thuỷ triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
235
|
05h30
|
27
|
210
|
18h00
|
26
|
Thái Bình
|
175
|
03h30
|
27
|
135
|
16h30
|
26
|
Đông Quý
|
90
|
02h00
|
27
|
10
|
15h00
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
300
|
06h30
|
27
|
285
|
20h00
|
26
|
Ba Lạt
|
120
|
02h15
|
27
|
45
|
15h00
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
290
|
06h30
|
27
|
275
|
20h00
|
26
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH