1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
25/6
|
19h
25/6
|
1h
26/6
|
7h
26/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
26/6
|
1h
27/6
|
7h
27/6
|
13h
27/6
|
Hmax
27/6
|
Hmin
27/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
115
|
205
|
96
|
23
|
205
|
3
|
210
|
130
|
30
|
30
|
215
|
0
|
Đông Quý
|
120
|
175
|
-14
|
-95
|
191
|
-95
|
190
|
0
|
-80
|
10
|
200
|
-95
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
157
|
195
|
22
|
-55
|
219
|
-57
|
210
|
35
|
-50
|
50
|
230
|
-55
|
Tiến Đức
|
89
|
207
|
171
|
118
|
216
|
76
|
200
|
195
|
130
|
90
|
220
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
76
|
207
|
168
|
111
|
214
|
67
|
200
|
195
|
120
|
75
|
220
|
70
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH