1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
25/7
|
19h
25/7
|
1h
26/7
|
7h
26/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
26/7
|
1h
27/7
|
7h
27/7
|
13h
27/7
|
Hmax
27/7
|
Hmin
27/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
100
|
230
|
130
|
61
|
231
|
51
|
200
|
145
|
65
|
35
|
190
|
25
|
Đông Quý
|
94
|
201
|
32
|
-69
|
209
|
-70
|
195
|
50
|
-60
|
50
|
175
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
120
|
210
|
58
|
-43
|
223
|
-42
|
200
|
70
|
-30
|
80
|
185
|
-40
|
Tiến Đức
|
139
|
238
|
218
|
166
|
|
|
215
|
215
|
150
|
120
|
205
|
110
|
Luộc
|
Triều Dương
|
131
|
239
|
214
|
161
|
251
|
130
|
215
|
210
|
145
|
110
|
200
|
100
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH