1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
197
|
18h00
|
25
|
87
|
08h55
|
25
|
Thái Bình
|
196
|
17h25
|
25
|
42
|
07h25
|
25
|
Đông Quý
|
156
|
16h25
|
25
|
-35
|
05h40
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
18h40
|
25
|
129
|
10h10
|
25
|
Ba Lạt
|
198
|
14h40
|
25
|
9
|
06h20
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
204
|
18h50
|
25
|
113
|
10h00
|
25
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
205
|
18h30
|
26
|
110
|
09h30
|
26
|
Thái Bình
|
200
|
18h00
|
26
|
75
|
08h00
|
26
|
Đông Quý
|
155
|
17h00
|
26
|
-45
|
06h30
|
27
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
220
|
19h00
|
26
|
155
|
11h00
|
26
|
Ba Lạt
|
200
|
15h15
|
26
|
0
|
07h00
|
27
|
Luộc
|
Triều Dương
|
210
|
19h30
|
26
|
145
|
11h00
|
26
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH