1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
25/9
|
19h
25/9
|
1h
26/9
|
7h
26/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
26/9
|
1h
27/9
|
7h
27/9
|
13h
27/9
|
Hmax
27/9
|
Hmin
27/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
106
|
90
|
93
|
153
|
156
|
80
|
70
|
50
|
165
|
130
|
165
|
45
|
Đông Quý
|
51
|
21
|
68
|
114
|
122
|
13
|
10
|
30
|
130
|
70
|
130
|
-40
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
62
|
28
|
86
|
126
|
139
|
22
|
20
|
45
|
145
|
80
|
160
|
-30
|
Tiến Đức
|
141
|
133
|
118
|
169
|
|
|
140
|
110
|
175
|
165
|
180
|
105
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
125
|
110
|
162
|
|
109
|
130
|
100
|
165
|
155
|
175
|
95
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH