1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
178
|
16h50
|
25
|
103
|
09h55
|
25
|
Thái Bình
|
179
|
17h25
|
25
|
75
|
07h15
|
25
|
Đông Quý
|
150
|
17h00
|
25
|
|
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
199
|
18h50
|
25
|
136
|
11h20
|
25
|
Ba Lạt
|
182
|
14h55
|
25
|
|
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
189
|
18h00
|
25
|
118
|
11h20
|
25
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
17h30
|
26
|
95
|
11h30
|
26
|
Thái Bình
|
165
|
18h15
|
26
|
70
|
09h00
|
26
|
Đông Quý
|
130
|
17h30
|
26
|
-5
|
07h30
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
18h30
|
26
|
125
|
12h30
|
26
|
Ba Lạt
|
160
|
17h00
|
26
|
30
|
07h30
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
19h00
|
26
|
110
|
12h30
|
26
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH