1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
168
|
10h25
|
25
|
19
|
01h45
|
26
|
Thái Bình
|
182
|
09h30
|
25
|
-7
|
00h15
|
26
|
Đông Quý
|
175
|
07h40
|
25
|
-81
|
21h55
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
182
|
11h20
|
25
|
48
|
03h10
|
26
|
Ba Lạt
|
198
|
08h00
|
25
|
-37
|
21h00
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
11h20
|
25
|
37
|
03h00
|
26
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
11h00
|
26
|
25
|
02h30
|
27
|
Thái Bình
|
175
|
10h00
|
26
|
0
|
01h00
|
27
|
Đông Quý
|
165
|
08h30
|
26
|
-70
|
22h30
|
26
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
12h00
|
26
|
55
|
04h00
|
27
|
Ba Lạt
|
190
|
08h30
|
26
|
-30
|
22h00
|
26
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
12h00
|
26
|
45
|
03h45
|
27
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH